1.ĐỘ ỒN VÀ QUY ĐỊNH CHO PHÉP
ĐỘ ỒN ĐƯỢC QUY ĐỊNH THEO QUY CHUẨN QUỐC GIA VỀ TIẾNG ỒN QCVN 26 : 2010/BTNMT
Các nguồn gây ra tiếng ồn trong các cơ sở sản xuất:
Giới hạn cho phép về tiếng ồn (dBA):
TT | Khu vực | Từ 6÷21 giờ | Từ 21÷6 giờ |
1 | Khu vực đặc biệt | 55 | 45 |
2 | Khu vực thông thường | 70 | 55 |
– Khu vực đặc biệt: là khu vực trong hàng rào cơ sở y tế, thư viện, nhà trẻ.
– Khu vực thông thường: Khu chung cư, các nhà ở riêng lẻ, nhà nghỉ, cơ quan hành chính
Máy đo độ ồn
Bảng mức độ tiếng ồn và phản ứng của người.
Mức Decibel | Nguồn tiêu biểu | Phản ứng của con người |
150
140 |
Tiếng nổ động cơ phản lực | Ðiếc hoàn toàn |
130 | Giới hạn tối đa của tiếng nói | |
120 | Tiếng nổ động cơ phản lực cách 200 ft | |
110 | Discothegue
Kèn xe hơi cách 3ft Máy đập kim loại |
|
100 | Tiếng nổ phản lực cơ cách 2000 ft
Súng nổ cách 0,5 ft |
Rất có hại |
90 | Trạm xe ngầm New York
Xe tải nặng cách 50 ft |
Hại thính giác (8 giờ) |
80 | Búa hơi cách 50 ft | Có hại |
70 | Tiếng thắng xe lửa cách 50 ft
Lưu thông trên xa lộ cách 50ft |
nghe điện thoại |
60 | Máy điều hoà không khí cách 20 ft | Gây chú ý (Intrusive) |
50
40 |
Lưu thông của xe hơi nhẹ cách 50 ft
Phòng khách Phòng ngủ |
Yên tĩnh |
30 | Thư viện
Tiếng thì thầm |
Rất yên tĩnh |
20 | Phòng thu thanh | |
10
0 |
Tai cảm nhận được
Ngưỡng nghe được |
Tiếng ồn trong xã hội hiện đại: tiếng gầm rú của máy bay, tiềng ầm ầm của xe tải chất đầy hàng, tiếng va đập ồn ào của máy móc… Sự ồn ào chẳng những gây khó chịu mà còn phá hoại sức khỏe và ngày càng thậm tệ hơn theo sự mở mang kinh tế. Nguồn: Hội đồng Chất lượng môi trường Hoa Kỳ (1970) trong Dasmann (1984)
2.ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỒN.
Để sơ bộ đánh giá tiếng ồn theo đặc tính của nguồn ồn có thể dùng mức ồn tổng cộng đo được trên máy đo tiếng ồn gọi là “mức âm theo dB”.
Phân loại theo nguồn tiếng ồn
Phân loại | Nguồn tiếng ồn | Điển hình | Mức ồn |
Tiếng ồn cơ hoc | Sinh ra do sự chuyển động của các chi tiết máy hay bộ phận của máy móc có khối lượng không cân bằng. | Máy phay,… | Máy tiện: 93-96
Máy bào: 97 |
Tiếng ồn va chạm | Sinh ra do một số quy trình công nghệ. | Rèn, tán,… | Xưởng rèn: 98
Xưởng đúc: 112 Gò, tán: 113-117 |
Tiếng ồn khí động | Sinh ra do hơi chuyển động với vận tốc cao. | Động cơ phản lực, máy nén khí,… | Môtô: 105
Turbine phản lực: 135 |
Tiếng nổ & xung động | Sinh ra khi động cơ đốt trong hoạt động. | Xưởng ôtô,… |